CHI PHÍ XÂY DỰNG HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
- Thứ năm - 16/09/2021 16:05
- In ra
- Đóng cửa sổ này
CHI PHÍ XÂY DỰNG HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Một Chủ dự án để chuẩn bị cho việc đầu tư 1 dự án (giai đoạn lên dự án). Cần lên dự toán từ việc xây dựng nhà xưởng, chi phí máy móc thiết bị cho sản xuất, chi phí các công trình bảo bảo vệ môi trường như: chi phí xây dựng trạm xử lý nước thải, khí thải... Và các chi phí khác để có một tổng dự toán đầu tư tổng thể và quyết định có đầu tư hay không?Hiểu được những băn khoăn của các chủ dự án, Công ty môi trường Nguồn Sống Xanh làm nên bài viết này với tiêu chí đưa đến 1 dự toán tham khảo. Lưu ý: chi phí có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng dự án.
Môi trường Nguồn Sống Xanh xin lưu ý: Để đưa ra một giá cụ thể cho hệ thống xử lý nước thải, phải đánh giá nhiều yếu tố như đặc trưng nước thải phát sinh, công suất cần xử lý và lựa chọn thiết bị xuất xứ như thế nào, mong muốn độ bền của hệ thống ra sao?
Hãy cùng Nguồn Sống Xanh tìm hiểu về kinh phí xây dựng của một số hệ thống xử lý nước thải điển hình để chủ đầu tư có thể đánh giá HTXL nước thải của mình cần khoảng bao nhiêu chi phí khi triển khai đầu tư dự án.
1. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến chi phí xây dựng hệ thống xử lý nước thải
a. Công suất của hệ thống xử lý nước thải
Công suất HTXL nước thải được đánh giá dựa trên tổng lưu lượng nước thải phát sinh (m3/ngày.đêm và lượng nước thải phát sinh tối đa m3 /giờ) nếu cơ sở đã đi vào hoạt động. Trường hợp chưa đi hoạt động thì dựa vào lưu lượng nước thải được tính toán trên quy mô hoạt động sản xuất của công ty dự kiến.b. Công nghệ xử lý được áp dụng
Một số công nghệ xử lý nước thải được áp dụng phổ biến tại Việt Nam tùy vào đặc trưng nước thải mà quyết định những công đoạn xử lý nước thải nào cần thiết: Công đoạn hóa lý (Tuyển nổi, lắng hóa lý, hoặc vừa tuyển nổi kết hợp lắng). Công đoạn sinh học kỵ khí có các công nghệ sau: bể kỵ khí UASB, EGSB, IC,…. Công đoạn xử lý sinh học hiếu khí: bể hiếu khí Arotank, bể hiếu khí MBBR, công nghệ màng lọc sinh học MBR, bể hiếu khí FBR, công nghệ xử lý nước thải SBR. Chi phí đầu tư trạm xử lý nước thải phụ thuộc nhiều vào công nghệ mà chủ dự án lựa chọn.Sau bể sinh học hiếu khí hoặc cụm bể hóa lý sẽ đến bể lắng, có các loại bể lắng như: lắng đứng, lắng ly tâm, lắng vách nghiêng, hoặc dùng màng MBR để giữ lại bùn trong bể sinh học hiếu khí.
Tùy yêu cầu chất lượng nước sau xử lý để chọn công nghệ tiếp theo: xử lý oxy hóa bậc cao, Bể khử trùng, bể lọc,…
Đối với mỗi công nghệ sẽ có ưu nhược điểm khác nhau và để lựa chọn được công nghệ xử lý nước thải phù hợp phải dựa vào tính chất đặc trưng của nguồn nước thải cần xử lý cũng như ngành nghề hoạt động sản xuất của công ty.
c. Yêu cầu về thiết bị lắp đặt cho hệ thống xử lý nước thải
Thiết bị lắp đặt loại tốt nhất hoặc loại trung bình tùy vào nhu cầu của chủ đầu tư lựa chọn. Các thiết bị chính trong hệ thống xử lý nước thải như máy thổi khí, bơm nước thải, vật liệu lọc xuất xứ từ Đài Loan, Nhật Bản, Ý, Mỹ, Đức hoặc Việt Nam….Ngoài ra chất liệu xây dựng cho hệ thống xử lý nước thải cũng là yếu tố chính ảnh hưởng đến chi phí. Các loại chất liệu xây dựng chủ yếu là xây gạch đinh tường đáy bê tông cốt thép, bê tông cốt thép toàn dự án, inox, thép, bồn nhựa, composite. Quý khách hàng có thể cân nhắc giữa xây dựng hệ thống xử lý nước bằng các bể xử lý tại chổ hoặc lựa chọn áp dụng hệ thống mô-đun được lắp đặt sẵn để tiết kiệm chi phí.
d. Yêu cầu về chất lượng nước thải sau xử lý
Nước thải sau xử lý đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải được quy định theo từng ngành nghề và khu vực hoạt động của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.Một số quy chuẩn quốc gia về nước thải như:
+ QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
+ QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt
+ QCVN 11-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thủy sản.
Ngoài các yếu tố chính trên, để xây dựng hệ thống xử lý nước thải phù hợp với loại hình sản xuất đồng thời có chi phí thấp còn dựa vào mốt số yếu tố liên quan khác như:
+ Diện tích xây dựng, hệ thống âm hoàn toàn, nổi hay bán nổi;
+ Yêu cầu về hình thức vận hành hệ thống: kiểm soát các thông số hoàn toàn bằng tự động hóa thông qua các bằng điều khiển đi kèm hoặc là vận hành bán tự động bằng tay.
2. Đơn giá xây dựng một số hệ thống xử lý nước thải điển hình
Nguồn Sống Xanh với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công hệ thống xử lý nước thải. Dự toán trạm xử lý nước thải ước tính cho 01 hệ thống xử lý nước thải mà chúng tôi xây dựng được thống kê ở bảng dưới quý khách hàng có thể tham khảo. Nói chung tùy vào điều kiện thực tế và các yếu tố chính tác động mà đánh giá chi phí cho hệ thống xử lý nước thải. Quý khách hàng muốn biết cụ thể HTXL nước thải của mình có chi phí xây dựng bao nhiêu thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá hệ thống xử lý nước thải nhanh chóng.
STT |
Ngành nghề |
Công suất (m3/ngày.đêm) |
Đơn giá (VNĐ) |
I |
A.Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải đạt cột B quy định hiện hành |
||
1 |
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
|
10 |
125.000.000 |
15 |
160.000.000 |
||
20 |
190.000.000 |
||
30 |
270.000.000 |
||
50 |
350.000.000 |
||
100 |
480.000.000 |
||
… |
Tùy theo yêu cầu cụ thể để có giá tốt nhất |
||
2 |
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất bún khô
|
20 |
250.000.000 |
30 |
320.000.000 |
||
50 |
450.000.000 |
||
100 |
700.000.000 |
||
200 |
1.200.000.000 |
||
300 |
1.500.000.000 |
||
… |
Tùy theo yêu cầu cụ thể để có giá tốt nhất |
||
3 |
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất các loại sữa
|
50 |
350.000.000 |
100 |
600.000.000 |
||
150 |
900.000.000 |
||
200 |
1.100.000.000 |
||
300 |
1.400.000.000 |
||
500 |
1.700.000.000 |
||
… |
Tùy theo yêu cầu cụ thể để có giá tốt nhất |
||
4 |
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất gia vị từ rau củ
|
30 |
280.000.000 |
50 |
420.000.000 |
||
100 |
690.000.000 |
||
150 |
820.000.000 |
||
200 |
950.000.000 |
||
300 |
1.100.000.000 |
||
… |
Tùy theo yêu cầu cụ thể để có giá tốt nhất |
||
5 |
Hệ thống xử lý nước thải chế biến cao su
|
50 |
450.000.000 |
100 |
700.000.000 |
||
150 |
900.000.000 |
||
200 |
1.100.000.000 |
||
300 |
1.400.000.000 |
||
500 |
1.900.000.000 |
||
… |
Tùy theo yêu cầu cụ thể để có giá tốt nhất |
||
II |
B.Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải đạt cột A quy định hiện hành |
||
1 |
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
|
10 |
180.000.000 |
15 |
240.000.000 |
||
20 |
280.000.000 |
||
30 |
350.000.000 |
||
50 |
450.000.000 |
||
100 |
620.000.000 |
||
… |
Tùy theo yêu cầu cụ thể để có giá tốt nhất |
||
2 |
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất bún khô
|
20 |
330.000.000 |
30 |
450.000.000 |
||
50 |
680.000.000 |
||
100 |
950.000.000 |
||
200 |
1.700.000.000 |
||
300 |
2.500.000.000 |
||
… |
Tùy theo yêu cầu cụ thể để có giá tốt nhất |
||
3 |
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất các loại sữa
|
50 |
750.000.000 |
100 |
1.100.000.000 |
||
150 |
1.400.000.000 |
||
200 |
2.000.000.000 |
||
300 |
2.500.000.000 |
||
500 |
2.835.000.000 |
||
… |
Tùy theo yêu cầu cụ thể để có giá tốt nhất |
||
4 |
Hệ thống xử lý nước thải sản xuất gia vị từ rau củ
|
30 |
360.000.000 |
50 |
520.000.000 |
||
100 |
750.000.000 |
||
150 |
900.000.000 |
||
200 |
1.000.000.000 |
||
300 |
1.200.000.000 |
||
… |
Tùy theo yêu cầu cụ thể để có giá tốt nhất |
||
5 |
Hệ thống xử lý nước thải chế biến cao su
|
50 |
650.000.000 |
100 |
900.000.000 |
||
150 |
1.200.000.000 |
||
200 |
1.500.000.000 |
||
300 |
1.800.000.000 |
||
500 |
2.500.000.000 |
||
… |
Tùy theo yêu cầu cụ thể để có giá tốt nhất |
Hình ảnh dự án chúng tôi đã thực hiện:
Hãy chọn Công ty Nguồn Sống Xanh để đồng hành cùng quý doanh nghiệp trong quá trình triển khai dự án và hoạt động sản xuất. Ngoài cung cấp về hệ thống xử lý nước thải, chúng tôi còn hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn lập đánh giá tác động môi trường sơ bộ phục vụ cho giai đoạn xin giấy chứng nhận đầu tư, lập đánh giá tác động môi trường, lập sổ chủ nguồn thải, lập hồ sơ vận hành thử nghiệm, lập hồ sơ hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường.
Công ty môi trường Nguồn Sống Xanh sẽ nhận làm hồ sơ môi trường cho 1 doanh nghiệp từ A-Z một cách nhanh chóng, giá cạnh tranh và hổ trợ mãi mãi.
CÔNG TY TNHH XD DV MÔI TRƯỜNG NGUỒN SỐNG XANH
Địa chỉ trụ sở chính: Lô L47, đường NL12 và DL17, Khu đô thị Mỹ Phước 3, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương.
Địa chỉ chi nhánh: 53A Nơ Trang Long, Phường 7, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh.
Điện thoại: HCM: 0283 5100 127 – BD: 0274 3555 118
Hotline: 0909 773 264 - Ms. Hải